Thực đơn
Giải_thưởng_thường_niên_TVB Các kỷ lụcKỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | La Gia Lương | 3 | 1997, 1998, 2002 |
Lê Diệu Tường | 2009, 2010, 2012 | ||
Quách Tấn An | 2003, 2005, 2014 | ||
Giành giải nhiều năm liên tiếp nhất | La Gia Lương | 2 | 1997 đến 1998 |
Lê Diệu Tường | 2009 đến 2010 | ||
Được đề cử nhiều nhất trong top 5 | Trần Hào | 10 | 2002, 2005 đến 2012, 2015 |
Đề cử nhiều năm liên tiếp nhất trong top 5 | Trần Hào | 8 | 2005 đến 2012 |
Đề cử nhiều nhất trong top 5 nhưng không giành giải | Lâm Phong | 7 | 2002, 2006 đến 2008, 2010, 2012, 2014 |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Cổ Thiên Lạc | Không có | 29 tuổi năm 1999 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hạ Vũ | 62 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Lâm Phong | 23 tuổi năm 2002 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Chung Cảnh Huy | 68 tuổi năm 2005 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Uông Minh Thuyên | 2 | 2001, 2005 |
Đặng Tụy Văn | 2009, 2010 | ||
Xa Thi Mạn | 2006, 2014 | ||
Hồ Định Hân | 2015,2016 | ||
Giành giải nhiều năm liên tiếp nhất | Đặng Tụy Văn | 2 | 2009 đến 2010 |
Được đề cử nhiều nhất trong top 5 | Xa Thi Mạn | 10 | 2000 đến 2001, 2003 đến 2004, 2006 đến 2007, 2009 đến 2010, 2012, 2014 |
Tuyên Huyên | 1997,1999-2005,2007,2017 | ||
100% winner | Trịnh Du Linh | 1 | 2000 (phim Thất vọng)(1 đề cử 1 giải) |
Đề cử nhiều năm liên tiếp nhất trong top 5 | Chung Gia Hân | 6 | 2010 đến 2015 |
Đề cử nhiều nhất trong top 5 nhưng không giành giải | Chung Gia Hân | 7 | 2008, 2010 đến 2005 |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Thái Thiếu Phân | Không có | 25 tuổi năm 1998 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Uông Minh Thuyên | 58 tuổi năm 2005 | |
Đề cử và giành giải đầu tiên | Trịnh Du Linh | 2000 (phim Thất vọng) | |
Đề cử và giành giải đầu tiên | Lý Tư Kỳ | 2007 (phim Sức mạnh tình thân) | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Thái Thiếu Phân | 24 tuổi năm 1997 | |
Chung Gia Hân | 24 tuổi năm 2008 | ||
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Uông Minh Thuyên | 64 tuổi năm 2011 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Được đề cử nhiều nhất trong Top 5 | Tần Bái | 3 | 2003, 2005, 2007 |
Lê Diệu Tường | 2005 đến 2006, 2008 | ||
Mã Quốc Minh | 2005, 2009, 2013 | ||
Hứa Thiệu Hùng | 2007, 2013 đến 2014 | ||
La Trọng Khiêm | 2008, 2012 đến 2013 | ||
Nhạc Hoa | 2009, 2012 đến 2013 | ||
Ngao Gia Niên | 2009 đến 2011 | ||
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Nguyễn Triệu Tường | Không có | 40 tuổi năm 2007 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hứa Thiệu Hùng | 65 tuổi năm 2013 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | La Trọng Khiêm | 24 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Chung Cảnh Huy | 69 tuổi năm 2006 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Trần Pháp Lạp | 2 | 2007, 2010 |
Được đề cử nhiều nhất trong top 5 | Giang Mỹ Nghi | 5 | 2010, 2012 to 2015 |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Trần Pháp Lạp | Không có | 25 tuổi năm 2007 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Tuyết Tâm | 56 tuổi năm 2009 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử trong top 5 | Trần Pháp Lạp | 25 tuổi năm 2007 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử trong top 5 | La Lan | 78 tuổi năm 2012 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Lâm Phong | 2 | 2008, 2010 |
Đề cử nhiều nhất | 6 | 2006 đến 2008, 2010, 2012, 2014 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Không có | 29 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hứa Thiệu Hùng | 66 tuổi năm 2014 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | Lâm Phong | 27 tuổi năm 2006 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Hạ Vũ | 62 tuổi năm 2008 |
Kỷ lục | Diễn viên | Số giải | Năm |
---|---|---|---|
Nhiều giải thưởng nhất | Xa Thi Mạn | 3 | 2006, 2010, 2014 |
Đề cử nhiều nhất | 6 | 2006 đến 2010, 2012, 2014 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Dương Di | Không có | 30 tuổi năm 2009 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Lý Tư Kỳ | 58 tuổi năm 2008 | |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | Chung Gia Hân | 23 tuổi năm 2007 | |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Lý Tư Kỳ | 57 tuổi năm 2007 |
Kỷ lục | Diễn viên | Tuổi | Năm |
---|---|---|---|
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Lâm Phong | 23 | 2003 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hoàng Hạo Nhiên | 34 | 2010 |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | James Ng | 25 | 2015 |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | Hoàng Đức Bân | 43 | 2006 |
Kỷ lục | Diễn viên | Tuổi | Năm |
---|---|---|---|
Diễn viên trẻ tuổi nhất giành giải | Chung Gia Hân | 22 | 2006 |
Diễn viên lớn tuổi nhất giành giải | Hoàng Thúy Như | 33 | 2014 |
Diễn viên trẻ tuổi nhất được đề cử | Cung Gia Hân | 22 | 2011 |
Diễn viên lớn tuổi nhất được đề cử | La Mẫn Trang | 36 | 2010 |
Thực đơn
Giải_thưởng_thường_niên_TVB Các kỷ lụcLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_thưởng_thường_niên_TVB http://tvb.com http://entertainment.tvb.com/anniversary2008/ http://programme.tvb.com/variety/anniversary2009/ http://programme.tvb.com/variety/anniversary2010/ http://programme.tvb.com/variety/anniversary2011/ http://programme.tvb.com/variety/anniversary2012/ http://tvcity.tvb.com/special/33anniversary/ http://tvcity.tvb.com/special/anniversary2001/fron... http://tvcity.tvb.com/special/anniversary2002/inde... http://tvcity.tvb.com/special/anniversary2003/